đụng đầu | đt. Cụng đầu, cố-ý hoặc vô-ý va đầu vào, lủi vào: Dê đụng đầu vô rào; Đụng đầu vào cột // (B) Chạm trán, lỡ giáp mặt: Đụng đầu hắn, tôi giả-vờ không thấy đi luôn. |
đụng đầu | đgt. Gặp và phải đối phó: Các lực lượng đối lập đụng đầu nhau o đụng đầu với khó khăn. |
đụng đầu | đgt 1. Gặp một cách bất ngờ: Đụng đầu với nhiều khó khăn 2. Xung đột: Cuộc đụng đầu hoàn toàn không cân sức (Thái-duy). |
đụng đầu | đt. Chạm phải, gặp phải: Đụng đầu quân địch. Đụng đầu với nhiều sự khó khăn. |
đụng đầu | đg. Gặp một cách bất ngờ: Đụng đầu với nhiều khó khăn. |
Ban ngày , mười mấy con người chen chúc nhau trong gian nhà hẹp , thấp , tối , đi ra đi vào đụng đầu , chạm vai , chị không tìm ra lấy chỗ để dựa tạm cái lưng mỏi. |
Sáng nay Châu bắc ghế treo gói chăn bông vô tình đụng đầu vào hăng gô trong túi ”cóc’ , lập tức cô lấy dao cắt luôn cả hai quai , quăng nó xuống chiếc giường một. |
Sáng nay Châu bắc ghế treo gói chăn bông vô tình đụng đầu vào hăng gô trong túi "cóc’ , lập tức cô lấy dao cắt luôn cả hai quai , quăng nó xuống chiếc giường một. |
Long dừng lại , đỏ bừng mặt , nhưng không phải họ cười cái đụng đầu chàng. |
Tìm ra được mẫu rồi thì chi phí sản xuất cao rồi tìm nhà cung cấp , nhà phân phối Chỉ nghĩ phải làm cho bằng được , phải đi tiếp dù dđụng đầuliên tục , phải làm tiếp cho hoàn thiện nhất , giống như tinh thần của người Nhật. |
Mình làm gương cho nhân dân và nhất là làm giảm việc đi mua hóa đơn , xuất ngân sách ra làm dối trá , rồi phong bì dđụng đầunhau..." , Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc nói. |
* Từ tham khảo:
- đụng độ
- đuốc
- đuốc hoa
- đuốc tuệ
- đuôi
- đuôi chồn