đụng độ | đt. Gặp nhau tranh hơn kém về võ-lực hay lý-lẽ: Hai đàng đụng-độ nhau, gây kịch-liệt // dt. (qs) Cuộc giao-chiến, hai bên đánh nhau (engagement). |
đụng độ | đgt. Gặp và xẩy ra giao chiến: đụng độ với quân chủ lực. |
đụng độ | đgt Nói hai lực lượng vũ trang đối địch xung đột nhau: Quân hai bên đụng độ ở biên giới. |
đụng độ | đg. x. Xung đột: Quân hai bên đụng độ ở biên giới. |
Nếu để cho Kiên toàn quyền quyết định , thì anh đã lựa chọn giải pháp liều lĩnh : mặc kệ cảnh tên đạn tơi bời , sự hỗn loạn ở các vùng giáp ranh sắp xảy ra các cuộc đụng độ đẫm máu , Kiên muốn theo đường quan đưa vợ con ông cai đội về Điện Bàn. |
Bính đặt bài báo Cảnh mới đưa lên đấy , cô lại lấy từ trên bàn thờ xuống một tờ báo khác đã ố vàng đưa cho Cảnh : Em đọc đi ! Cô giáo Bính run run chỉ cho học trò của mình hàng chữ lớn trên trang nhất tờ báo Tuổi Trẻ : đụng độ với lâm tặc rừng Tây Nguyên , một kỹ sư lâm nghiệp đã anh dũng hy sinh !. |
Phần lớn thời gian , tôi ngồi trên giường của mình ở tầng trên cùng , lý do là để đọc sách nhưng thực chất là để tránh đụng độ về quyền sử dụng ghế với bà cô đanh đá. |
Hôm tôi đến , ở đó có khoảng ba trăm người theo Thiên Chúa giáo với băng rôn , khẩu hiệu tập trung ở đây để ra yêu sách như đòi trả tự do cho tín đồ bị bắt giữ trong cuộc đụng độ giữa những người Hồi giáo với Thiên Chúa giáo hồi tháng ba. |
Sau khi đụng độ với ta ở ngoài Vạn Than , giặc đã tràn vô xóm. |
Y dừng lại giây lâu , rồi tiếp : Nói thiệt với thím , tôi không ham đụng độ với mấy ổng đâu. |
* Từ tham khảo:
- đuốc hoa
- đuốc tuệ
- đuôi
- đuôi chồn
- đuôi cộc ăn trốc ngồi trên, đuôi chùng như sên bò miệng chậu
- đuôi công hoa trắng