đụng đậy | đgt. Động đậy: ngồi yên không đụng đậy. |
Chỉ còn hai cái râu thò lên đụng đậy. |
Khi trở dậy trời đã sáng Chao ôi ! Nhìn ra xung quanh , tôi sợ không biết để đâu cho hết ! Quay sang bên cạnh , thấy Trũi cũng đứng đờ ra : hai râu hắn hơi đụng đậy , chắc cu cậu đứng run. |
Đôi mắt lúc nào cũng long lanh rực rỡ đụng đậy nhô ra như hai mắt cua. |
Hình như đã đến phút nó sắp lột xác người để hiện lại nguyên hình rắn độc ! Có cái gì đụng đậy vào mạng sườn của Lạng. |
* Từ tham khảo:
- đuốc
- đuốc hoa
- đuốc tuệ
- đuôi
- đuôi chồn
- đuôi cộc ăn trốc ngồi trên, đuôi chùng như sên bò miệng chậu