đùn đùn | trt. Cuồn-cuộn, tuôn ra lũ-lượt: Mây kéo đùn-đùn, sóng bổ đùn-đùn. |
đùn đùn | đt. Kéo tới: ào-ào gió bão, đùn-đùn mây mưa (V.d) |
đùn đùn | Tuôn ra liền-liền: Đùn-đùn kéo tầng mây mấy đoá (phú cổ). Văn-liệu: Tổ do thiên-táng, huyệt do mối đùn (Tr-th). Mặt đất đùn, này thóc này rau, dầu lòng Cô-trúc (phú Tây-hồ). Mặt đất mây đùn cửa ải xa. |
* Từ tham khảo:
- đạo tặc
- đạo thầy nghĩa tớ
- đạo thiên chúa
- đạo tin lành
- đạo trệ
- đạo vật tổ