đồng lầy | dt. Nơi trũng thấp, lầy-lội, nước không ngả thoát, không cày-cấy đặng. |
đồng lầy | dt Khoảng đất rộng đầy bùn, khó đi lại: Cụ Tán Thuật chống Pháp ở nơi đồng lầy. |
1524 Mã Yên : tên nôm là núi Yên ngựa , một hòn núi đá cao khoảng 40 mét so với mặt đất , chu vi 300 mét , nằm ở phía nam cánh đồng lầy lội , muốn qua phải bắc cầu mới đi được. |
Đây là vùng dđồng lầycó địa thế hiểm trở , rất hợp cho việc bố trí mai phục. |
Khi đó chính binh và kỵ binh của Vương Thông đều nghĩ cánh quân cùng phe tiến quá nhanh mà vội vàng buộc vũ khí lại gấp rút vượt dđồng lầyTốt Động Chúc Động. |
* Từ tham khảo:
- lãnh đạo
- lãnh địa
- lãnh hải
- lãnh hội
- lãnh ngữ băng nhân
- lãnh noãn tự tri