lãnh hải | dt. Hải-phận một nước (từ bờ biển ra sau hải-lý). |
lãnh hải | - d. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển. |
lãnh hải | dt. Vùng biển ven bờ thuộc chủ quyền của quốc gia ven biển, có phạm vi theo quy định thường không quá 12 hải lí chiều rộng. |
lãnh hải | dt (H. lãnh: thống trị; hải: biển) Vùng biển thuộc chủ quyền của một nước: ở trong phạm vi vùng lãnh hải 200 hải lí của ta, thường có tàu nước ngoài vào đánh cá trái phép (VNgGiáp). |
lãnh hải | dt. Vùng biển quanh một nước và thuộc về quyền của nước ấy, theo công-pháp quốc-tế thường là sáu hải-lý từ bờ ra biển khơi. |
Anh phát hiện các nhà khoa học Trung Quốc sử dụng bản đồ có đường lưỡi bò trong bài viết khi nội dung không liên quan đến lãnh hải. |
Những quy chuẩn đó phải tường minh và mang tính chế tài để mọi doanh nghiệp , tổ chức hoạt động tại Việt Nam hiểu rằng , bản đồ Việt Nam luôn phải bao gồm dải đất hình chữ S và vùng lãnh hải , trong đó có Hoàng Sa và Trường Sa. |
Chính vì vậy , hiện trong rất nhiều tài liệu trên các phương tiện truyền thông và Internet , mạng xã hội , bản đồ Việt Nam nhiều khi chỉ có dải đất hình chữ S , nhất là khi phần lãnh hải không được đề cập ; hoặc khi có phần lãnh hải thì phần thể hiện Hoàng Sa và Trường Sa chưa toàn vẹn. |
Thay vì một phản ứng ngắn hạn , chúng ta hoàn toàn có thể khởi động một chiến lược bảo vệ lãnh hải của mình bằng hệ thống chứng cớ , lý lẽ và hoàn thiện thêm các văn bản pháp luật , kêu gọi mọi người dân vận dụng nó nhất quán trong và ngoài lãnh thổ của mình. |
Trước tình hình đó , ngày 16/1/1974 , Bộ trưởng Ngoại giao Việt Nam Cộng hòa Vương Văn Bắc tổ chức họp báo tố cáo Trung Quốc huy động tàu chiến xâm phạm llãnh hảiquanh các đảo Hữu Nhật , Quang Ảnh , Quang Hòa , Duy Mộng và đổ quân lên các đảo này. |
Bởi vì lúc cần sự cố gắng để giữ cho được lãnh thổ , llãnh hảicủa mình thì lại không dám quyết đoán để đưa ra những quyết định đúng đắn. |
* Từ tham khảo:
- lãnh ngữ băng nhân
- lãnh noãn tự tri
- lãnh sự
- lãnh sự quán
- lãnh sự tài phán
- lãnh thổ