lãnh địa | dt. C/g. Lãnh-thổ, đất-đai thuộc chủ-quyền nước: một nước: Lãnh-địa Việt-nam. |
lãnh địa | - Đất đai của lãnh chúa. |
lãnh địa | dt. Vùng đất cũ do một chúa phong kiến châu Âu thời Trung cổ chiếm hữu và cai quản. |
lãnh địa | dt (H. lãnh: thống trị; địa: đất) Đất đai của lãnh chúa (cũ): Bọn lãnh chúa tranh giành lãnh địa của nhau. |
lãnh địa | dt. Đất của chính-phủ thống suất. |
lãnh địa | .- Đất đai của lãnh chúa. |
Tất cả nhìn chúng tôi với ánh mắt hằn học , như thể chúng tôi đang xâm phạm lãnh địa linh thiêng của họ vây. |
Không hiểu sao tôi không cảm thấy ghét nó mặc dù nó dám xâm nhập lén lút vào lãnh địa của tôi. |
Nếu được ra mắt sẽ mang thêm 20 ngàn gọi là chút lễ mọn để được bàn lại với đại ca lãnh địa sinh tồn. |
Việc cho thuê bãi biển tràn lan đang khiến bãi biển bị cát cứ , trở thành llãnh địariêng của doanh nghiệp , kéo theo tình trạng lộn xộn , nhếch nhác ; không gian dành cho cộng đồng ngày một teo lại. |
Bé Bún cậy đông quân , thường kéo qua Cầu Ông Lãnh "thu thuế" bà con thiểu thương chợ vựa Cầu Muối , Tám Lâu phải làm ngơ cho băng của Bé Bún cướp bóc ngay trên llãnh địacủa mình. |
Cuối năm 1982 , Tùng , Hoàng đã sa lưới ngay trên llãnh địahoạt động của chúng. |
* Từ tham khảo:
- lãnh hội
- lãnh ngữ băng nhân
- lãnh noãn tự tri
- lãnh sự
- lãnh sự quán
- lãnh sự tài phán