lãnh hội | đt. X. Lãnh-giải. |
lãnh hội | - đphg, Nh. Lĩnh hội. |
lãnh hội | Nh. Lĩnh hội. |
lãnh hội | đt. Nhận được và thấu rõ: Lãnh-hội những tư-tưởng tiến-bộ. // Lãnh hội được. |
Những người tập cùng nhau lâu năm , có sự tương tác nhất định sẽ llãnh hộiđược giá trị. |
* Từ tham khảo:
- lãnh noãn tự tri
- lãnh sự
- lãnh sự quán
- lãnh sự tài phán
- lãnh thổ
- lãnh thổ bổ sung