mất sức | tt. Yếu kém, hao hụt sức khoẻ: Đi chơi quá mất sức; Thức khuya mất sức. |
mất sức | đgt. 1. Hao tổn nhiều sức lực: làm thế mất sức lắm. 2. Không đủ sức khoẻ để đảm đương công việc: nghỉ mất sức. |
mất sức | tt Có sức khoẻ bị sa sút: Vì mất sức phải xin nghỉ việc. |
Để lo toan , san sẻ cho nhau như thế thì đơn giản quá , cần gì phải mất công , mất sức , chạy ngược chạy xuôi. |
Để lo toan , san sẻ cho nhau như thế thì đơn giản quá , cần gì phải mất công , mất sức , chạy ngược chạy xuôi. |
Xe tay xuất hiện đã đánh bại cáng và võng vì chỉ cần một người kéo , đỡ mất sức hơn và lại sang trọng. |
Vịt đang đẻ rất quạo , nhốt một hai ngày là mất sức. |
Hắn nghỉ mất sức đã ba năm nay và trở thành ổ chứa hàng bất hợp pháp. |
Về vấn đề này , Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh trả lời như sau : Ông Nguyễn Văn Đoàn là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học , đồng thời hưởng chế độ mmất sứclao động. |
* Từ tham khảo:
- mất tăm mất tích
- mất tích
- mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng
- mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
- mất tiêu
- mất toi