đối phương | dt. Phía nghịch, phe nghịch: Trước một đối-phương mạnh-mẽ. |
đối phương | dt. Phía đối địch hoặc là đối thủ của mình: đánh ngã đối phương. |
đối phương | dt (H. phương: phía) Phía chống lại mình hay đương tranh chấp với mình: Phải cao hơn đối phương về trí tuệ (TrBĐằng); Ta đã mạnh hơn đối phương cả về thế và lực (VNgGiáp). |
đối phương | dt. Bên chống lại với bên nầy; minh địch. |
đối phương | d. Bên chống lại mình. |
Tiếng chuông cuối cùng vừa điểm , thì võ sĩ của hai làng có quyền dùng bất cứ thế võ hiểm độc nào để hạ đối phương , giành cho được con heo quay về phần mình. |
Tuy Viễn hai bên sông Côn , có tất cả ba lực lượng lặng lẽ gờm nhau chờ cơ hội giơ vuốt ra vồ lấy đối phương : toán nghĩa quân của Huệ , đám quân phủ bên kia cầu Phụng Ngọc , và đám quân ở trần trọc đầu của Tập Đình , Lý Tài. |
Một trung đội thiếu sẵn sàng chờ đánh một trung đoàn đủ của đối phương. |
Thấy thế của mình yếu mà đối phương thì mạnh một gián quan Chàm tên là Quốc hết lời can vua nhưng vua Chàm không nghe. |
Một trung đội thiếu sẵn sàng chờ đánh một trung đoàn đủ của đối phương. |
Vì bóng đá ăn lương tháng nên cầu thủ có đá hay , trận nào cũng sút tung lưới đối phương thì đúng niên hạn mới tăng bậc lương hoặc thăng quân hàm. |
* Từ tham khảo:
- đối sánh
- đối số
- đối tâm phát
- đối tề phát
- đối thoại
- đối thủ