đối số | dt. (t): Số rút trong một cấp-số số-học tương-đương với một số rút trong cấp-số hình-học trong trường-hợp cả hai cấp-số đều lệ-thuộc những điều-kiện nhất-định (logarithme). |
đối số | dt. Biến số được coi như biến thiên độc lập trong một hàm số. |
đối số | dt. (t) Về toán học chỉ một số tuỳ cứ theo một trường-hợp toán-học mà có. |
Vì sao có thể xem chuyển đối số là cơ hội cuối cùng của Việt Nam trong vòng một vài thập kỷ tới. |
Những năm gần đây , Chính phủ đã quyết tâm khắc phục tình trạng này , nhưng vẫn chưa triệt để do , không dự đoán chính xác , tuyệt dđối sốthuế phải hoàn. |
Đa số , các DN tự khai báo doanh thu , tự tính toán cân dđối sốtiền nộp thuế và tự nộp cho nhà nước. |
* Từ tham khảo:
- đối tề phát
- đối thoại
- đối thủ
- đối trọng
- đối trướng
- đối tượng