đối thủ | dt. Người đương đầu với người khác trong quan hệ thi đấu, ganh đua: đối thủ lợi hại o đánh gục đối thủ trên sàn đấu. |
đối thủ | dt (H. thủ: tay) Người đương đầu với người khác: Về cờ người thì cụ ấy chưa gặp được đối thủ nào hơn mình. |
đối thủ | dt. Địch thủ. |
đối thủ | t. Người có đủ năng lực và tài cán để đương đầu với người khác: Hai đối thủ đánh cờ. |
đối thủ | Tay đối-địch với mình: Đánh cờ gặp tay đối-thủ. |
Tên thầy cúng lấy được tự tin sau khi đối thủ bị loại , nên đề nghị : Ta nên dựa vào " lòng Trời ". |
Tôi lồm cồm bò dậy và lăn xả vào đối thủ. |
Khi nội tôi vừa khuất , má quyết định gặp đối thủ một lần , chỉ định nhìn vậy thôi , chưa biết làm gì mà cũng không biết làm gì người ta , nhưng chắc chắn phải biểu người ta buông tha ba tôi ra , còn gì nữa đâu mà neo ghe trước nhà ngó mong hoài. |
Anh hay na bộ cờ ra ngồi mấy gốc cây bên vệ đường để tìm đối thủ , để ai cũng thấy đúng là thằng Hết bê tha thiệt rồi. |
đối thủ đấỷ Tuốt kiếm ra hơi chàng trai khốn khổ… Chắc nó thèm cha chủ tịch này nhậu nước miếng. |
đối thủ của tôi lần này là một anh chàng có bộ cánh chưa kín lưng , người mới dài bằng nửa tôi. |
* Từ tham khảo:
- đối trướng
- đối tượng
- đối tượng lao động
- đối ứng
- đối với
- đối xử