đối với | lt. Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng của điều sắp nói đến: lễ phép đối với người trên o Đối với loại người ấy, tiền là tất cả. |
đối với | gt 1. Thuộc về: Thái độ đối với cuộc chiến tranh 2. Theo ý riêng: Đối với tôi, việc này không khó đâu 3. So với: Đối với Mặt trời thì Trái đất là rất nhỏ. |
đối với | g. 1. Thuộc về: Thái độ anh đối với việc này thế nào? 2. Theo ý: Đối với tôi việc này không quan trọng mấy. |
Mọi việc trong nhà chồng dđối vớinàng đều nhỏ nhen vô vị. |
Vì thế nên nàng không thấy vui vẻ trong sự làm việc hàng ngày ; và cũng vì thế nên mọi việc , dù là việc nặng hay nhẹ , dđối vớinàng cũng là khó nhọc cả. |
Cũng như dđối vớimẹ , Trác không dám mang sự thực ra nói. |
Có lẽ trừ chồng nàng , còn đối với mọi người đứa con nàng như cái đinh trước mắt. |
Thằng Quý cũng chẳng oán giận chị , vì nó đã hiểu rằng ai ai đối với nó cũng gần như thế. |
Nhưng cũng như đối với Trác , chồng nàng yêu thằng Quý cũng phải giấu giếm , e dè. |
* Từ tham khảo:
- đối xứng
- đối xứng hai bên
- đối xứng toả trò
- độil
- đội
- đội