đối thoại | đgt 1. Nói chuyện qua lại với nhau: cuộc đối thoại. 2. Bàn bạc, thương lượng giữa hai hoặc các bên có vấn đề tranh chấp: chuyển từ đối đầu sang đối thoại. |
đối thoại | đgt (H. thoại: nói chuyện) Nói chuyện với nhau: Một người mà đóng hai vai nam, nữ đối thoại với nhau. dt Thể văn viết thành lời cuộc nói chuyện giữa hai nhân vật: Bài đối thoại rất sinh động. |
đối thoại | dt. Nói chuyện với nhau. // Cuộc đối-thoại. |
đối thoại | I. đg. Nói chuyện với nhau. II. d. 1. Thể văn viết thành lời hai người nói chuyện với nhau. 2. Người nói chuyện, đàm phán với mình. |
Đứng nghe cuộc đối thoại giữa chồng mình với bạn mà Liên cảm thấy lo lắng , bẽ bàng. |
Ông giáo vui mừng vì còn được người hiểu mình , sửa mình chuẩn bị cho một cuộc đối thoại thú vị. |
Anh thương yêu ơi , anh có nghe thấy hết cuộc đối thoại của em với chú không ? Chao ơi , chú Hà quả là người hiểu biết sâu xa , chú thật rộng lượng và bình đẳng. |
Những câu đối thoại nghe nhạt nhẽo đến mức có " cố đấm anư xôi " đến đâu cũng không thể tiếp tục được nữa. |
Trong vòng năm phút tôi và hắn đã đối thoại xong về kế hoạch của một cuộc hành quân và sự cam kết về tính chính xác trong lời khai của hắn. |
Mình không muốn và không thể viết được tất cả hay một phần rất nhỏ những mẩu đối thoại của bộ đội và các cô vào đây được , vì nó táo tợn , nó thô lỗ và trần trụi quá. |
* Từ tham khảo:
- đối trọng
- đối trướng
- đối tượng
- đối tượng lao động
- đối ứng
- đối với