đối sách | dt. Cách-thế, phương-lược đem ra đối-phó: Hoạch-định trước một đối-sách cứng-rắn. |
đối sách | dt. Phương sách, cách thức đối phó: có phương sách thoả đáng. |
đối sách | dt (H. sách: kế hoạch) Kế hoạch đối phó với kẻ địch hay với một sự khó khăn: Chiến tranh đình hay không là do lực lượng đối sách giữa hai bên đánh nhau có chỗ biến hoá mà quyết định (Trg-chinh). |
Anh cũng cởi mở nhỉ? Thật lòng hay đối sách đấỷ Lông mày anh xếch ngược : Tôi mà lại thèm đối sách , lại không thật lòng à? Chị nghĩ về tôi cái kiểu gì đấỷ Xin lỗi Dung cười xoà Lâu lắm mới lại được nhìn thấy một ông quan vô sản nổi khùng. |
Kỳ thứ tư thi đối sách. |
Vất vả những khó khăn từ bên ngoài , Real Madrid bây giờ đối mặt thêm vấn đề bất ổn bên trong khi HLV Zinedine Zidane phản dđối sáchlược mua sắm của Chủ tịch Florentino Perez. |
Như các sử liệu đã dẫn , trong dđối sáchngoại giao với nhà Thanh , có 2 lần triều Tây Sơn cho người đóng thế vua Quang Trung , nhưng theo các tư liệu được chép cũng như vừa phát hiện thì cho thấy có đến 3 người đóng giả vua. |
đối sáchhợp lý của XSKT.Cần Thơ , khi cho 2 tiền đạo ngoại Nsi và Henry di chuyển rộng làm "chim mồi" đã khiến hàng thủ HAGL bối rối thực sự trong những phút đầu. |
Để từ đây , các nhà quản trị tài chính sẽ có những giải pháp dđối sáchtrong quản lý tài chính của DN để nâng cao sức cạnh tranh với các DN trên thế giới gia nhập vào Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- đối số
- đối tâm phát
- đối tề phát
- đối thoại
- đối thủ
- đối trọng