mắc nghẽn | tt. Bị cản hết lối: Xe cộ mắc nghẽn hằng cây-số. // Nh. Mắc kẹt. (B) |
mắc nghẽn | đgt. Bị tắc, không thông: đường bị mắc nghẽn. |
mắc nghẽn | tt Nói đường đi bị tắc: Bị nước lụt nên mắc nghẽn không đến thăm bạn được. |
mắc nghẽn | .- Bị tắc, không đi được: Đường mắc nghẽn. |
* Từ tham khảo:
- mắc ôn
- mắc phải
- mắc phong
- mắc trết
- mặc thường