Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
máy cái
dt
. Máy cắt gọt kim loại, dùng để chế tạo các chi tiết chính xác trong các máy móc công cụ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
máy cắt gọt kim loại
-
máy chém
-
máy chì
-
máy chiếu hình
-
máy chiếu phim
-
máy chữ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cúp
máy cái
rụp rồi vợ chồng Hai Thiệt mới nghe đắng đót lòng mình.
Trường SP thường được xem là m
máy cái
đào tạo GV.
Hiện nay , vấn đề đặt ra là muốn đào tạo được đội ngũ GV tốt phải đổi mới toàn diện các trường sư phạm tạo nên một vóc dáng mới của bộ m
máy cái
trong ngành GD.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
máy cái
* Từ tham khảo:
- máy cắt gọt kim loại
- máy chém
- máy chì
- máy chiếu hình
- máy chiếu phim
- máy chữ