mày mò | đt. Mằn mò, lục lạo tìm-tòi: Mày mò mãi mà không ra. |
mày mò | - Tìm tòi một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ: Mày mò mãi mới chữa được cái đồng hồ. |
mày mò | đgt. Lần dò, cạy cục làm một cách tỉ mỉ, kiên nhẫn: mày mò chữa cái máy cả ngày o mày mò mãi rồi cũng làm được. |
mày mò | đgt Ra sức tìm tòi: Mày mò mãi mới mua được một ít yến sào. |
mày mò | đt. Lục-lạo, tìm tòi. |
mày mò | .- Tìm tòi một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ: Mày mò mãi mới chữa được cái đồng hồ. |
mày mò | Sục-sạo tìm-tòi: Mày-mò mãi chẳng kiếm được việc làm. |
Cũng đính chính thêm , nếu chị Khánh không cho tôi đi nhờ thì tôi cũng sẽ vẫn mày mò tự đi xe bus hay đi tàu. |
Anh hạ cánh xuống Kathmandu lúc hai giờ sáng , tự mày mò đi taxi đến nhà chúng tôi (không phải dễ tìm gì cho cam bởi ở Nepal toàn nhà không số , phố không tên) , rồi gọi điện cho Asher đưa lên nhà mà không báo cho tôi biết. |
Tai nạn thực sự Chúng tôi nhìn thấy bản đồ mày mò đường đến Bandipur , thành phố cổ nổi tiếng ở miền Trung nước này. |
Thiết nghĩ , người đầu tiên nhìn vào que củi mà nói : Ta sẽ tạo được lửa từ cái kia , rồi tự mày mò mà tạo ra lửa thật thì cũng phải tài năng lắm. |
Tôi mày mò tự mình lắp một cái nôi mà mở ra lại là giường ngủ. |
Thôi thì từ nay em sẽ phải là chị , nuôi má , nuôi con Thúy , em phải là người con gái như chị , người đảng viên như chị , rồi em cũng sẽ phải là một người mẹ như chị vậy !"... Trong cơn thổn thức , tay Quyên mày mò túi áo chị , đụng nhằm cái thơ. |
* Từ tham khảo:
- mày ngang mũi dọc
- mày râu
- mày se mặt sém
- mày tằm
- mảy
- mảy may