máu huyết | dt. Nh. Máu: Họ đâm chém nhau, máu-huyết đổ lênh-láng // (B) a) Dòng dõi, huyết-mạch: Dẫu sao nó cũng là máu-huyết của tôi. // b) Tiền bạc của-cải: Hút hết máu-huyết của dân. |
máu huyết | dt. Máu huyết của con người. |
Nhưng có ai đã từng rét cái rét ấy , sầu cái sầu ấy đôi lân , tất đều nhận thức rằng cái rét ấy còn chứa đựng một cái gì đẹp như thế hay hơn thế : đàn bà , con gái trời đã cho xinh đẹp gặp cái rét nàng Bân tự nhiên đẹp trội hẳn lên , như thể có một chiếc đũa thần làm biến đổi cả máu huyết , màu da , con mắt , miệng cười , tiếng nói. |
* Từ tham khảo:
- máu lạnh
- máu lửa
- máu mặt
- máu me
- máu mê