máu ghen | dt. Nư giận do tánh ghen-tuông sanh ra: Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K). |
máu ghen | dt. Tính ghen tuông: nổi máu ghen. |
máu ghen | dt Tính hay ghen: Vợ đã có máu ghen, anh chồng lại hay lăng nhăng. |
máu ghen | dt. Tính hay ghen: Máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (Ng.Du) |
máu ghen | .- Tính hay ghen tuông. |
Lúc ban đầu , cứ nghĩ đến Văn là Minh không chịu được , thế nào cũng phải nổi máu ghen tuông ; hễ gặp mặt là buông toàn những lời cay đắng bất mãn. |
Những lúc nhận được nhiều tấm thư tình của nữ độc giả gửi cho chồng hồi chàng vẫn còn mù , nàng cũng ‘nổi máu ghen tuông’ như những người đàn bà khác , quyết không chịu đọc cho chồng nghe. |
* Từ tham khảo:
- máu khô
- máu lạnh
- máu lửa
- máu mặt
- máu me