mạnh bạo | bt. Mạnh-mẽ, bạo-dạn: Ăn uống mạnh bạo, nói năng mạnh-bạo; Bộ tướng mạnh-bạo. |
mạnh bạo | - Dám vượt qua sự e ngại: Mạnh bạo phê bình khuyết điểm của thủ trưởng. |
mạnh bạo | Nh. Mạnh dạn. |
mạnh bạo | tt, trgt Không ngại khó khăn; Dám nghĩ, dám làm: Một cử chỉ mạnh bạo; Khuyên cán bộ mình mạnh bạo đề ra ý kiến (HCM). |
mạnh bạo | tt. Mạnh; hăng hái và bạo-dạn. |
mạnh bạo | .- Dám vượt qua sự e ngại: Mạnh bạo phê bình khuyết điểm của thủ trưởng. |
mạnh bạo | Hăng-hái bạo-dạn: Làm việc một cách mạnh-bạo. |
Bây giờ cô mạnh bạo hát lên cho nghe. |
Có gì mà mình nhát gan thế này ? Trương nắm hai tay lại thật nhanh cố lấy dáng mạnh bạo. |
Thấy hàng phố đông người qua lại , dần dần nàng trở nên mạnh bạo. |
Dũng thấy chân mình lúc đó bước một cách nhẹ nhàng và gót giầy nện mạnh bạo trên hè phố. |
Câu nói của Loan phân tách người yêu với người hiểu khiến Dũng trở nên mạnh bạo. |
Một lúc sau đưa mắt nhín Trúc lần thứ hai , thấy Trúc vẫn nhìn mình mà nhìn như có ý dò xét , Hà bắt đầu thấy nóng ở hai tai và ở hai gò má ; nàng nói thong thả dần và mất cả vẻ mạnh bạo , tự nhiên khi mới gặp. |
* Từ tham khảo:
- mạnh chân khoẻ tay
- mạnh dạn
- mạnh được yếu thua
- mạnh giỏi
- mạnh khoẻ
- mạnh kình Trương Phi