mạnh khoẻ | tt. Nh. Mạnh-giỏi: Ba má vẫn mạnh-khoẻ hả em? |
mạnh khoẻ | tt. Có sức khoẻ tốt: mọi người vẫn mạnh khoẻ cả o chúc các bác mạnh khoẻ, làm ăn phát đạt. |
mạnh khoẻ | tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM). |
mạnh khoẻ | Nht. Mạnh-giỏi. |
mạnh khoẻ | Cũng nghĩa như mạnh giỏi. |
Trương sung sướng bàng hoàng , chàng rất thích ai khen mình mạnh khoẻ hơn lên , nhưng lúc này thì nỗi vui sướng của chàng có một duyên cớ khác : Sao lại giống Liên thế , mà lại đẹp hơn nhiều. |
Trúc cúi đầu chào Hà : Chúc cô ở lại cho mạnh khoẻ và... Hà ngắt lời Trúc : Và để ăn quà cho thật nhiều... Câu nói đùa ngượng ngập không làm ai cười cả. |
Nhớ anh quá ! Thế nào ? Vẫn mạnh khoẻ chứ ? Nghe vợ và bạn , hai người nói năng vui vẻ tự nhiên Minh trở nên tức tối. |
Ngủ đi. Hai hôm sau , Dung mạnh khoẻ hẳn |
Khi nhận ra con , bà cụ ứa nước mắt : Con đã về đấy ư ? Vâng , chính tôi đây , bà vẫn được mạnh khoẻ đấy chứ ? Câu nói như khó khăn mới ra khỏi miệng được , vì Tâm thấy cái lãnh đạm của mình. |
Vốn là một thanh niemạnh khoẻoẻ , lì lợm , có võ mà lại bắn súng vào hạng khá , Q. |
* Từ tham khảo:
- mạnh mẽ
- mạnh miệng
- mạnh mồm
- mạnh như chẻ tre
- mạnh như hổ
- mạnh như vũ bão