mạnh miệng | trt. Dạn miệng, không nhút-nhát: Ăn mạnh miệng, nói mạnh miệng. |
mạnh miệng | tt. Dám nói những điều người khác e ngại, né tránh: mạnh miệng phê phán lãnh đạo cơ quan. |
mạnh miệng | tt, trgt Dám nói thẳng thắn, không ngại mất lòng: Mạnh miệng phê bình nạn tham nhũng trong cơ quan. |
Tỉ phú Vichai (giữa) trong lễ ký hợp tác giữa CLB Leicester và Liên đoàn Bóng đá Thái Lan Phát biểu khá mmạnh miệngcủa HLV Srimaka có thể hiểu như cách lên giây cót tinh thần cho các học trò sau vòng loại U23 không thật sự suôn sẻ (điển hình là để đối thủ dưới cơ U23 Mông Cổ cầm hòa 1 1 ngay tại Bangkok) và cũng để lên giây cót tinh thần cho chính mình trong lần đầu nhận nhiệm vụ thuyền trưởng ở SEA Games. |
(Ảnh : tư liệu) Việt Nam Cộng Hòa đặt hy vọng cuối cùng vào Xuân Lộc , mmạnh miệngtuyên bố đấy là cánh cửa thép không thể vượt qua ở cửa ngõ phía đông Sài Gòn. |
Sở dĩ vị HLV người Brazil , ông Leonardo Vitorino mmạnh miệngtuyên bố như vậy bởi U22 Campuchia vừa cầm hòa U22 Trung Quốc ở Vòng loại U23 châu Á hồi tháng 7/2017. |
Hồi tháng 11 năm ngoái , Samuel Eto o từng mmạnh miệngtuyên bố nếu Cameroon giành quyền lọt vào VCK World Cup 2010 , anh sẽ tặng mỗi đồng đội ở đội tuyển một chiếc đồng hồ trị giá 29 nghìn bảng. |
Sự thất vọng và giận dữ bao trùm , CĐV Thái Lan cho rằng các cầu thủ của mình đã quá mmạnh miệngtrong họp báo nhưng khi vào trận lại "tắt tiếng". |
Không chỉ khích lệ đội bóng bằng khoản tiền thưởng , Chủ tịch LFF Viphet Sihachakr còn mmạnh miệngtuyên bố sẽ tự tin có được điểm trước ĐT Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- mạnh như chẻ tre
- mạnh như hổ
- mạnh như vũ bão
- mạnh tay
- mạnh thường quân
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền