Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạnh như vũ bão
Có thế mạnh to lớn, không một lực lượng nào cản ngăn được, ví như sức mạnh bão tố:
Lực lượng ta tiến nhanh, thọc sâu chia cắt địch mạnh như vũ bão.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạnh thường quân
-
mạnh vì gạo, bạo vì tiền
-
mao
-
mao cử tế cố
-
mao dẫn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạnh như vũ bão
* Từ tham khảo:
- mạnh thường quân
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền
- mao
- mao cử tế cố
- mao dẫn