mao dẫn | - Hiện tượng các chất lỏng dâng từ dưới lên trên trong các ống rất nhỏ. |
mao dẫn | đgt. Hiện tượng mức chất lỏng trong một ống rất nhỏ dâng lên cao (hoặc hạ xuống thấp) hơn mức chất lỏng bên ngoài mà ống nhúng vào. |
mao dẫn | đgt (H. mao: các ống nhỏ; dẫn: đưa đến) Nói chất lỏng trong một ống rất nhỏ dâng lên hoặc hạ xuống: Hiện tượng mao dẫn trong nhiệt kế. |
mao dẫn | .- Hiện tượng các chất lỏng dâng từ dưới lên trên trong các ống rất nhỏ. |
Hiện trạng hư hỏng là mặt đường bị bong bật ổ gà , rạn nứt ngang mặt đường , nước mmao dẫnlên bề mặt sau mưa lớn. |
Hiện tượng biến dạng mặt đường này xảy ra với diện tích từ vài chục cm2 đến vài trăm m2 (khoảng 116 vị trí) trong đó có 03 vị trí phát sinh có diện tích lớn gồm : Từ Km2082+390 Km2082+750 (PT) : Trên bề rộng 4 ,0m , bong bật ổ gà và nước mmao dẫnlên bề mặt sau mưa lớn ; Từ Km2088+150 Km2088+350 (TT) : Trên bề rộng 4 ,0m , rạn nứt ngang mặt đường ; Từ Km2092+200 Km2092+400 (PT) : Trên bề rộng 4 ,0m , bong bật ổ gà và nước mao dẫn lên bề mặt sau mưa lớn. |
* Từ tham khảo:
- mao mạch
- mao ốc
- mao quản
- mao thất bì đơn
- mao toại tự tiến
- mao trật