mạnh thường quân | dt. X. PH. III // (R) Người háo nghĩa, người hằng bỏ tiền ra giúp các hội thể-thao. |
mạnh thường quân | - Người hay giúp đỡ một công cuộc, một tổ chức: Mạnh thường quân của đội bóng. |
Mạnh Thường Quân | - Là người nước Tề, nổi tiếng vì rộng rãi và hay tiếp đãi tân khách, trong nhà lúc nào cũng có vài ngàn người khách |
Mạnh Thường Quân | - Người hay giúp đỡ cho một việc chung, một tổ chức: Về kinh phí của đội bóng, phải dựa vào các Mạnh Thường Quân, các nhà tài trợ |
mạnh thường quân | Người hay giúp đỡ cho một việc chung, một tổ chức: Về kinh phí của đội bóng, phải dựa vào các mạnh thường quân, các nhà tài trợ. |
mạnh thường quân | .- Người hay giúp đỡ một công cuộc, một tổ chức: Mạnh thường quân của đội bóng. |
Xuân Diệu xa lạ với loại nghệ sĩ rạc dài , nghệ sĩ lang thang sống đến đâu hay đến đó , chỉ sống bằng cảm hứng thất thường sau những chuyến giang hồ vặt , rồi tồn tại theo kiểu tầm gửi trông cậy vào lòng tốt của những mạnh thường quân nào đó : so với họ Xuân Diệu là một loại khác. |
Để cổ vũ bóng đá , một số mạnh thường quân đã chi thêm tiền cho các đội , trong đó có ông Trần văn Quý ở Sở Lục lộ. |
Sân này có một mạnh thường quân cấp áo in số , trao thưởng cho đội thắng , mua bóng mới... tên là Sáu , ông Sáu làm nghề xe bò nên mọi người gọi là Sáu "bò". |
Đợt đó , chương trình cũng gây không ít tiếng vang , nhờ gặp vụ các mạnh thường quân chính của đài cần phát tiền. |
3 cầu thủ nhận được nhiều phần thưởng , quà tặng từ phía UBND tỉnh cũng như nhiều nhà tài trợ , mmạnh thường quân. |
Ngoài ra , một mmạnh thường quânthành đạt cam kết tài trợ toàn bộ xi măng để xây công trình. |
* Từ tham khảo:
- mao
- mao cử tế cố
- mao dẫn
- mao lương
- mao mạch
- mao ốc