mạnh mồm | 1. tt. Nh. Mạnh miệng. 2. Nói những điều to tát mà không dám làm hoặc không làm được: Nó chỉ được cái mạnh mồm thôi. |
mạnh mồm | tt, trgt Như Mạnh miệng: Chị ấy được cái mạnh mồm nói toạc ra. |
Trong tình cảm và nhất là hôn nhân , rất khó có thể mmạnh mồm. |
Cũng đừng bao giờ mmạnh mồmmà nói nghệ sĩ cũng là con người như một câu cửa miệng để bảo vệ cái sai của mình. |
Từng được sang Việt Nam học tiếng Việt tại Đại học Tổng hợp , bà Phan mmạnh mồmnói nội bộ Đảng Cộng sản Việt Nam có nhiều đấu tranh lợi ích nội bộ nhưng không đưa ra được chứng cứ nào. |
* Từ tham khảo:
- mạnh như hổ
- mạnh như vũ bão
- mạnh tay
- mạnh thường quân
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền
- mao