Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạnh mồm
1.
tt
.
Nh. Mạnh miệng.
2. Nói những điều to tát mà không dám làm hoặc không làm được:
Nó chỉ được cái mạnh mồm thôi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mạnh mồm
tt, trgt
Như Mạnh miệng:
Chị ấy được cái mạnh mồm nói toạc ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mạnh như hổ
-
mạnh như vũ bão
-
mạnh tay
-
mạnh thường quân
-
mạnh vì gạo, bạo vì tiền
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạnh mồm
* Từ tham khảo:
- mạnh như hổ
- mạnh như vũ bão
- mạnh tay
- mạnh thường quân
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền