mạnh chân khoẻ tay | Khoẻ mạnh, sung sức có thể gánh vác được việc nặng nhọc: Lúc còn mạnh chân khoẻ tay thì chẳng sao, lúc ốm yếu mới thấy sức khoẻ là quý giá. |
mạnh chân khoẻ tay | ng Có sức khoẻ, có thể đảm đương được việc khó khăn vất vả: Ông cụ ngoài sáu mươi tuổi mà vẫn còn mạnh chân khoẻ tay, nhận mọi mặt công tác; Anh chắc được mạnh chân khoẻ tay mãi à? (Ng-hồng). |
Lạy Trời Đất Quỷ Thần ! Xin phù hộ cho chúng cmạnh chân khoẻ taytay để một ngày kia được trở về chốn chôn rau cắt rốn. |
* Từ tham khảo:
- mạnh được yếu thua
- mạnh giỏi
- mạnh khoẻ
- mạnh kình Trương Phi
- mạnh mẽ
- mạnh miệng