mạnh dạn | bt. Nh. Mạnh-bạo: Nói-năng mạnh-dạn, tướng-tá mạnh-dạn. |
mạnh dạn | - tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ. |
mạnh dạn | tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ trương mạnh dạn o mạnh dạn phát biểu o mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ. |
mạnh dạn | tt, trgt Không sợ sệt, không rụt rè: Cháu bé cũng mạnh dạn; Cô ta nói năng mạnh dạn. |
mạnh dạn | tt. Không sợ sệt, dạn dĩ. |
mạnh dạn | .- Nh. Mạnh bạo. |
Đến phần truyện , Liên vừa mới đọc được hai chữ đầu đề bỗng im bặt khiến Minh ngạc nhiên hỏi : Sao em đang đọc dở bỗng dưng lại ngừng thế ? Câu chuyện ghê gớm , nhơ nhuốc lắm , mình nghe làm gì ! Với vẻ mặt cương quyết , Minh mạnh dạn nói : Không sợ , em cứ đọc. |
Ông đã bớt lo ngại , mạnh dạn tiến về phía hai người lính. |
Ông được mạnh dạn xổ hết những gì bực dọc , đến độ còn tìm thấy ở sự phóng túng đó một thứ lạc thú bệnh hoạn. |
Chỉ có Huệ trong cơn hớn hở tự tin , mạnh dạn đáp : Dạ đã hiểu hết ! Ông giáo mỉm cười nhìn Huệ. |
Thấy chồng có phần nào mạnh dạn sử dụng quyền chủ đất , bà Hai Nhiều nhổ phăng đám rau lang ở về phía vườn mình vứt ra đường cái. |
Đánh cho nó chừa cái thói ăn hỗn ! " Can cho hai người rời nhau ra , thì anh ăn mày đã ngất ngư , cơm và máu ói hết ra miệng Hắn làm gì để phải chịu đánh ? Anh ta trẻ hơn cụ già kia , mạnh dạn giành miếng sống. |
* Từ tham khảo:
- mạnh giỏi
- mạnh khoẻ
- mạnh kình Trương Phi
- mạnh mẽ
- mạnh miệng
- mạnh mồm