điền trang | dt. Tổ chức kinh tế nông nghiệp lớn (ruộng vườn, trang trại) xuất hiện ở nước ta từ thời Trần mà lực lượng sản xuất được tổ chức thành trang hộ cày cấy thuê cho quý tộc. |
điền trang | dt (H. trang: trại lớn) Trại lớn có nhiều ruộng: Ông ta về dưỡng lão ở một điền trang. |
điền trang | d. 1. Ruộng vườn. 2. Trại lớn có vườn và ruộng. |
Mùa đông , tháng 10 , xuống chiếu cho vương hầu , công chúa , phò mã , cung tần chiêu tập dân phiêu tán không có sản nghiệp làm nô tỳ để khai khẩn ruộng bỏ hoang , lập thành điền trang. |
Trước đây , các nhà vương [37a] hầu , công chúa lập điền trang ở ven sông thì đất phù sa mới bồi đều thuộc về người chủ (điền trang). |
Còn để có tiền tiêu vặt , cậu phải làm việc tại các dđiền trangcủa cha với mức lương giống như những công nhân khác. |
* Từ tham khảo:
- điển
- điển
- điển
- điển
- điển chế
- điển chương