điển | trt. Bảnh, kẻng, cách ăn-mặc đẹp-đẽ: Ăn-mặc điển quá. |
điển | dt. Kinh sách để tra-cứu, sự-tích xưa: Từ-điển, tự-điển, điển xưa // đt. Để, cầm thế: Điển-đương, điển-vật // đt. Coi giữ, chuyên lo: Điển-chức. |
điển | dt. Điển tích hay điển cố, nói tắt. |
điển | dt. Đồng (tiền). |
điển | tt. Có cách ăn mặc chải chuốt, diện: diện rất điển. 2. Có cách đối xử hào phóng, sang trọng: Cậu hai chơi điển quá ta. |
điển | 1. Chuẩn mực: điển hình o điển hình hoá o cổ điển, dược điển o kinh điển o từ điển. 2. Tiêu chuẩn, phép tắc: điển chế o điển chương o điển phạm. |
điển | dt Sách của người xưa; Những điển tích trong sách của người xưa: Cách dùng điển trong quốc văn bây giờ (DgQgHàm). |
điển | tt, trgt Nói cách ăn mặc chải chuốt (thtục): Đi đâu mà ăn mặc điển thế?. |
điển | tt. (lái) Nói về cách ăn-mặc bảnh bao: Trông anh điển lắm. // Điển trai. |
điển | dt. 1. Kinh-sách để tra khảo: Lối văn xưa hay dẫn nhiều điển, nhiều tích. 2. (khd) Phép tắc: Cổ điển. 3. đt. Coi giữ: Điển bộ. 4. Cầm đợ. |
điển | d. Kinh sách: Sự tích ấy ở điển cũ. |
điển | ph. Nói cách ăn mặc chải chuốt (thtục): Ăn mặc điển thế!. |
điển | (tiếng thông-tục). Nói về cách ăn mặc bảnh-bao: Cậu này ăn mặc điển nhỉ! |
điển | I. Kinh sách để tra khảo: Truyện ấy lấy ở điển cũ. II. Phép tắc (không dùng một mình). III. Giữ, coi (không dùng một mình). IV. Cầm đợ: Ruộng ấy đã đem điển cho người khác rồi. |
Có lẽ vì thế mà anh đâm ra hận đời chăng ? Vậy chắc anh không còn tin vào sự tiến hoá của lớp bình dân nữa phải không ? Tôi tuy là con nhà quý tộc nhưng vẫn tin rằng sẽ không còn bao lâu nữa , giới bình dân sẽ vươn lên , điển hình như anh đấy chứ cần gì phải nói đâu xa. |
Chồng về ! Dẫu sao thì Liên cũng còn cảm thấy mình may mắn hơn người thiếu phụ trong điển tích ‘Hòn Vọng Phu’ nhiều. |
Chàng rời nhà , một mình lê bước trong đêm trên đường vắng vẻ... Đêm hôm ấy , chuông đồng hồ nhà thờ lớn điển hai giờ sáng mà Minh vẫn còn lang thang quanh quẩn tại hồ Gươm , co ro trong bộ quần áo dạ màu tím. |
Lộc cười : Trời ơi ! Em tôi giỏi quá ! Thông thạo cả điển tích kia đấy. |
Nàng đứng lắng tai nghe : ông giáo đương giảng nghĩa một điển tích trong một bài ngụ ngônLa Fontaine. |
điển cố nặng nề , khó hiểu quá. |
* Từ tham khảo:
- điển chương
- điển cố
- điển đán
- điển hình
- điển hình hoá
- điển học