điển hình | bt. Khuôn-mẫu, tiêu-biểu, tính-chất đặc-biệt có thể làm mẫu-mực cho những người, những việc hay những vật khác: Nhân-vật điển-hình, sự-việc điển-hình; Lấy đó làm điển-hình. |
điển hình | I. tt. Có tính tiêu biểu nhất, bộc lộ được rõ bản chất của một nhóm hiện tượng, đối tượng: nhân vật điển hình o sự kiện điển hình. |
điển hình | dt (H. hình: khuôn mẫu) Kiểu mẫu có tính chất tiêu biểu nhất: Xây dựng những điển hình về con người mới (Tố-hữu). tt Tiêu biểu nhất: Chan chứa những tính cách điển hình của xã hội (ĐgThMai). |
điển hình | t. Kiểu mẫu và có khả năng tập trung nhiều tính chất tiêu biểu: Nhân vật điển hình. |
điển hình | Khuôn phép mẫu-mực: Lão-thành điển-hình. |
Có lẽ vì thế mà anh đâm ra hận đời chăng ? Vậy chắc anh không còn tin vào sự tiến hoá của lớp bình dân nữa phải không ? Tôi tuy là con nhà quý tộc nhưng vẫn tin rằng sẽ không còn bao lâu nữa , giới bình dân sẽ vươn lên , điển hình như anh đấy chứ cần gì phải nói đâu xa. |
Học và phụ đạo cho bạn bè , họp hành với trường , công việc của chi bộ , của đoàn trường , của lớp... Việc gì anh cũng tận tuỵ đạt tới chất lượng gần như điển hình của toàn trường. |
Trường hợp mình cũng là một điển hình khá sinh động đấy. |
Tuy không hoàn toàn đồng ý với cách nhìn nhận sự việc của Sarah (cô tiếp cận sự việc từ góc nhìn của một người nước ngoài điển hình , nhìn xuống những người dân khốn khổ ở một đất nước nghèo nàn , kém phát triển) , tôi vẫn nghĩ đây là một cuốn sách rất dễ đọc , văn phong hài hước , không quá nặng nề. |
Bao nhiêu công sức là thế vậy mà khi gặp Veera bò lăn ra cười rồi phán một câu xanh rờn là nhìn chúng tôi không khác gì khách du lịch nước ngoài điển hình. |
Học và phụ đạo cho bạn bè , họp hành với trường , công việc của chi bộ , của đoàn trường , của lớp... Việc gì anh cũng tận tuỵ đạt tới chất lượng gần như điển hình của toàn trường. |
* Từ tham khảo:
- điển học
- điển lệ
- điển tích
- điển trai
- điến
- điện