điển lệ | dt. Thông-lệ, lệ thường lâu ngày ai cũng phải theo. |
điển lệ | Nh. Điển chế. |
điển lệ | dt. Nht. Điển-pháp. |
điển lệ | d. Phép tắc (cũ). |
điển lệ | Phép tắc lệ luật. |
(Thời Anh Tông , Khung làm kiểm pháp quan , khi xét án , hễ Anh Tông hỏi về điển lệ cũ , Khung đều dẫn được án cũ làm chứng , có khi dẫn nhiều đến năm , sáu án. |
Chính Sĩ Nhiếp đã khéo kết hợp tín ngưỡng bản địa với Phật giáo để dđiển lệhóa thành lễ hội Tứ Pháp duy trì đến tận ngày nay và nó còn lan tỏa sang nhiều vùng quê khác ở đồng bằng Bắc bộ. |
* Từ tham khảo:
- điển trai
- điến
- điện
- điện
- điện ảnh
- điện áp