điện | dt. (l): C/g. Điện-khí, hơi thật mạnh có sức hút vật nhẹ, phân-tách những hỗn-hợp lỏng và phát ra hơi nóng và ánh-sáng, do sự cọ-xát của hai thể cứng hoặc do năng-lượng hoá-vật sinh ra: Câu điện, hơi điện, dây điện, phát điện, xe điện... |
điện | dt. Đền, nhà to nguy-nga: Điện vua, điện thờ, điện Cẩm-linh. |
điện | đt. Dâng lên, cúng tế: Tế-điện. |
điện | dt. Lâu đài làm nơi ở và làm việc của vua hoặc nơi để thờ thần thánh: Vua ngủ trong điện o điện thờ. |
điện | I. dt. 1. Dạng năng lượng truyền đi trên dây dẫn để thắp sáng, chạy máy: đèn điện o nhà máy điện o mất điện. 2. Điện báo, nói tắt: đánh điện khẩn o gửi điện mừng. 3. Điện thoại, nói tắt: điện do cơ quan lắp. II. đgt. Đánh điện báo hoặc gọi điện: điện về các tỉnh o đã điện về cơ quan. |
điện | dt 1. Lâu đài lộng lẫy của vua chúa: Điện Thái-hoà ở Huế; Điện Krem-li 2. Đền thờ thánh: Trước điện, đang vui cuộc nhảy đồng (Tú-mỡ). |
điện | dt (lí) 1. Một dạng năng lượng biểu hiện bằng tác dụng nhiệt, cơ, hoá thường dùng để thắp sáng, cho chạy máy: Nhanh như điện (tng); Nhà máy điện 2. Dòng điện, nói tắt: Cắt điện 3. Điện tín, nói tắt: Ra bưu điện đánh điện về gia đình. đgt Gửi điện tín: Đã điện về nhà tin trúng tuyển. |
điện | dt. Đền vua ngự: Điện Cần-chánh. Ngr. Nơi thờ thần thánh. |
điện | dt. Tiếng để gọi một hình-thức rất quan-trọng về nặng-lượng và các hiện-tượng mà trong ấy có những phần nhỏ nguyên, tĩnh hay động, gọi là điện-tử. // Điện trời, điện do trên không trung sinh ra (mây, sấm sét, chớp). // Điện y-học, điện dùng trong khoa chữa bịnh. Nhà máy điện. Đánh điện. Chỗ bắt điện. Cái ngắt điện. |
điện | (lí). d. 1. Một dạng năng lượng biểu hiện bằng tác dụng nhiệt, cơ, hoá..., thường dùng để thắp đèn, quay chạy máy. 2. "Dòng điện" nói tắt: Cắt điện. 3. "Điện tín" nói tắt: Đánh điện. |
điện | d. 1. Nơi vua ngự: Điện Thái Hoà. 2. Lâu đài lộng lẫy của vua chúa xưa, dùng vào việc công: Điện Krem-li. 3. Đền thờ thánh: Điện đức thánh Trần. |
điện | 1. ánh sáng loè ra trong không-khí khi có mây. 2. Sức hút các vật nhẹ ở chung quanh: âm-điện, dương-điện. |
điện | Đền vua ngự: Điện Thái-hoà. Nghĩa rộng: đền thờ thánh: Điện đức thánh Trần. Văn-liệu: Cái thân Tây-tử lên chừng điện Tô (C-o). Lễ rồi trước điện đều quỳ (Nh-đ-m). |
điện | I. Một lễ trong tang-lễ, lúc chưa cất đám: Làm lễ tế điện. II. Đặt cho yên (không dùng một mình). |
Tôi ở đây đợi xe điện về nhà. |
Hay lên xe điện mà về. |
Trương đương cố tìm xem Mỹ đứng ở đâu , thì xe điện đã tới nơi. |
Chàng lại ngồi bên Hợp đối diện với Thu , Hợp hỏi : Anh cũng đi xe à ? Thì tôi cốt ở nhà ra đây để chờ xe điện lên phố. |
Ánh nắng chiếu vào trong xe điện , in trên tấm áo trắng của Thu. |
Xe điện gần đến chợ Hôm. |
* Từ tham khảo:
- điện áp
- điện báo
- điện báo viên
- điện cao thế
- điện châm
- điện chính