điện áp | dt. Sức ép của điện. |
điện áp | Nh. Hiệu điện thế. |
điện áp | dt (H. áp: ép) (lí) Đại lượng chỉ sự chênh lệch điện thế giữa hai điểm của một mạng điện: Chuyển điện áp 110 vôn thành điện áp 220 vôn. |
điện áp | dt. Sức ép của điện. |
Nguyên do là để đủ điện bơm nước anh đã dùng một lúc hai pha nóng , dđiện áptăng đột ngột dẫn đến máy cháy. |
Để đủ điện bơm nước và sử dụng các thiết bị điện khác , tôi liều lĩnh chập 2 pha làm một , nếu bất ngờ dđiện áptăng thì cháy thiết bị. |
Với các viên pin dự phòng phổ thông , dđiện ápkhoảng 5 V , dung lượng tương ứng theo mAh là khoảng 20.000. |
Với các viên pin dự phòng phổ thông , dđiện ápkhoảng 5 V , dung lượng tương ứng theo mAh là khoảng 20.000 đến 32.000. |
Với các viên pin có dòng dđiện áp(volt) ra khác , có thể tính theo công thức : Watt giờ (Wh) = Amps (Ah) x Voltage (V). |
Ngoài việc Core i9 X hỗ trợ tập lệnh AVX 512 nhằm đáp ứng khả năng xử lý các tác vụ tính toán hiệu suất cao mỗi khi OC , thì các phiên bản Core X còn lại đều có khả năng điều chỉnh đđiện áprên mỗi nhân , PEG/DMI OC , OC bộ nhớ RAM từ đó giúp cho việc OC trở nên đơn giản hơn với các tiện ích đi kèm Extreme Tuning (XTU) , Extreme Memory Profile 2.0 (XMP) từ Intel. |
* Từ tham khảo:
- điện báo viên
- điện cao thế
- điện châm
- điện chính
- điện chuyển tiền
- điện cơ