điện báo | dt. Kỹ-thuật thông-tin và nhận tin bằng ước-hiệu với máy điện đặc-biệt và dây điện. |
điện báo | dt. 1. Cách truyền tin bằng tín hiệu: liên hệ bằng điện báo. 2. Giấy báo nội dung truyền bằng tín hiệu điện: nhận điện báo. |
điện báo | dt (H. báo: cho biết) Giấy báo tin tức truyền bằng điện: Có điện báo gọi anh ấy về Bộ gấp. |
điện báo | dt. Truyền-báo tin-tức bằng điện. // Vô-tuyến điện-báo. |
điện báo | d. Giấy báo tin tức truyền bằng điện. |
điện báo | Việc truyền báo tin-tức bằng điện. |
SIM điện thoại mua ở các khu vực khác ở Ấn Độ đến khu Đông Bắc này đều bị mất sóng , tôi phải nhờ một chị ở ga đấy gọi điện báo cho Asenla là tôi sẽ đến trễ một hôm. |
Hắn hỏi tên điện báo viên người Bắc vừa ló đầu ra : ở đâu kêu tôi đó? Thưa thiếu tá , Vẻ vang gọi Thiếu tá Sằng liền hất võng , chạy vào. |
Tên điện báo viên tò mò hỏi : Thưa thiếu tá. |
Vẻ vang kêu đánh nữa đấy à? Tên Sằng vui vẻ vung nắm tay : Chớ sao , phải đánh tới nữa chớ sao ! Bỗng hắn đặt ngón tay lên môi , ghé sát vào tai tên điện báo viên , hạ giọng : Nè , nói cho mình anh biết thôi... có lịnh rút rồi ! Tên điện báo viên gật đầu Tên Sằng quay ra ngoài. |
Còi điện báo hiệu khởi hành bằng mấy tiếng hách dịch. |
Cô Nhạn vừa nghỉ hưu , học trò mỗi đứa một phương , mới kịp tụ hội về nhà cô hai lần vào dịp hè thì một buổi sáng , Trấn gọi điện báo tin : cô đã đi rồi. |
* Từ tham khảo:
- điện cao thế
- điện châm
- điện chính
- điện chuyển tiền
- điện cơ
- điện cực