điện báo viên | dt. Nhân viên làm điện báo. |
điện báo viên | dt (H. viên: người làm việc) Người phụ trách việc truyền tin bằng điện: Trong khi địch ném bom, các điện báo viên vẫn bám máy. |
Hắn hỏi tên điện báo viên người Bắc vừa ló đầu ra : ở đâu kêu tôi đó? Thưa thiếu tá , Vẻ vang gọi Thiếu tá Sằng liền hất võng , chạy vào. |
Tên điện báo viên tò mò hỏi : Thưa thiếu tá. |
Vẻ vang kêu đánh nữa đấy à? Tên Sằng vui vẻ vung nắm tay : Chớ sao , phải đánh tới nữa chớ sao ! Bỗng hắn đặt ngón tay lên môi , ghé sát vào tai tên điện báo viên , hạ giọng : Nè , nói cho mình anh biết thôi... có lịnh rút rồi ! Tên điện báo viên gật đầu Tên Sằng quay ra ngoài. |
Bức điện do dđiện báo viênTTXGP nhận trên căn cứ Tây Ninh , viết tay trên giấy đã ố vàng. |
Tờ giấy lưu dấu bút tích dđiện báo viêntrong bức điện ngày ấy , mặt ngoài ghi hai chữ Hỏa tốc. |
* Từ tham khảo:
- điện châm
- điện chính
- điện chuyển tiền
- điện cơ
- điện cực
- điện cực âm