điền viên | dt. Ruộng, vườn: Điền-viên rộng lớn // Thôn-quê, xa thị-thành: Vui cảnh điền-viên. |
điền viên | - ruộng vườn, nơi nghỉ ngơi vui thú |
điền viên | dt. Ruộng vườn; chỉ cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê không chịu sự bị ràng buộc lo toan của công danh: Điền viên vui thú nông gia (Nhị độ mai). |
điền viên | dt (H. viên: vườn) Thú vui sống ở thôn quê: Rắp mượn điền viên vui tuế nguyệt (NgCgTrứ). |
điền viên | dt. Ruộng vườn; nơi thôn dã: Điền-viên vui thú nông-gia (Nh.đ.Mai) // Thú điền viên. |
điền viên | d. 1. Ruộng và vườn. 2. Thú vui sống sum họp ở thôn quê: Vui cảnh điền viên. |
điền viên | Ruộng nương vườn dược. Nói cái thú nhàn-hạ ở chốn thôn-quê: Điền-viên vui thú nông-gia (Nh-đ-m). |
Từ khi cụ Thượng Nam Ninh không ở chức Tổng đốc vùng xuôi ,từ khi cụ về trí sĩ ở Hà Nội tại cấi nhàngói chật hẹp phố hàng Gai này ,thằng Ngộ Lang đã là một cái vườn cảnh cho cụ vui cái thú điền viên. |
Sau đó , ông trở về quê chăm chút công việc dđiền viên, trở nên giàu có , trong nhà nuôi rất nhiều nô gia. |
Đến đây , bạn có thể thỏa sức lựa chọn phòng nghỉ theo sở thích khác nhau : phong cách châu Âu hiện đại , sang trọng ; phong cách dđiền viêndân dã ; phòng tập thể rộng rãi cùng nhiều dịch vụ ăn uống , giải trí , bể bơi đi kèm. |
Cuộc sống dđiền viêncủa nguyên Phó Thủ tướng Trương Vĩnh Trọng (video). |
Cũng không ít lần tôi muốn rút về vui thú dđiền viên, nhưng khi có những dự án mới tôi lại hào hứng. |
Cũng biết ngôi biệt thự ở đường Phan Kế Bính sau khi người bạn đời của 14 người con mất đã bán đi , mua mảnh đất ở ấp Tám , Tân Phú Trung , Củ Chi , TPHCM để ở , rồi lại khóa cửa để đấy , ông Hạnh về đây quanh quẩn vui thú dđiền viênvới bạn bè. |
* Từ tham khảo:
- điển
- điển
- điển
- điển chế
- điển chương
- điển cố