điển chế | dt. C/g. Điển-chương, luật-lệ, phép-tắc: Dựa điển-chế xưa // đt. Lập ra luật-lệ: Điển-chế văn-phạm. |
điển chế | I. dt. Phép tắc và luật lệ do nhà nước quy định. II. đgt. Quy định thành phép tắc, luật lệ. |
điển chế | dt (H. điển: phép tắc; chế: phép định ra) Phép tắc do Nhà nước qui định (cũ): Dựa theo điển chế đã ban hành. đgt Làm theo phép tắc đã định: Điển chế ngữ pháp tiếng Việt. |
điển chế | dt. Phép tắc lề luật. |
điển chế | 1. d. Phép tắc, lệ luật do một chính quyền quy định (cũ). 2. đg. Làm cho đúng với quy luật và có phép tắc: Điển chế văn tự. |
điển chế | Phép tắc lệ luật: Điển-chế của một triều. |
Bảo Từ lấy kiệu mình vẫn đi ban cho bà thì ngài trách rằng : "Bảo Từ có thương yêu Huy Tư thì cho thứ khác là phải , chứ cái kiệu ngồi còn điển chế cũ , không thể [37a] cho được !" Nguyễn Sĩ Cố , Chu Bộ là cận thần của thái tử. |
Điều thứ nhất đại ý nói : Xin bệ hạ bên trong thì kén chọn các bậc hoành huynh , quốc cữu1609 , các bậc bô lão am hiểu điển chế xưa , giữ làm thập nhị để khuyên răn nhắc bảo mình ; bên ngoài thì đặt chức sư phó để làm trụ cột , chỉ huy trăm quan. |
Các chuyên gia NutiFood đã đặt hàng hãng Tetra Pak của Thụy Dđiển chếtạo riêng cho NutiFood thiết bị Flexdos bổ sung vào dây chuyền sản xuất trị gần 1 triệu USD vào năm 2010. |
Các nhà khoa học Thụy Dđiển chếtạo thành công máy ảnh nhanh nhất thế giới , có khả năng chụp 5 nghìn tỷ bức ảnh/giây. |
* Từ tham khảo:
- điển cố
- điển đán
- điển hình
- điển hình hoá
- điển học
- điển lệ