day day | đgt Như Day2, nhưng nghĩa mạnh hơn: Day day chỗ đau ở tay. |
Cô đưa chiếc áo đó lên miệng day day , dứt dứt. |
Ông Chín ngồi tần ngần , day day cái chung trà trên tay , lòng bối rối nên nói chuyện trớ he : Ừ , tụi tui thấy vậy mà được lên báo hoài thôi" Ðến lúc khách từ giã về , ông Chín cũng không có biểu hiện gì là mình đã nhận ra người quen cũ. |
Một cái lỗ thủng trên trán , máu trào ra , bà lại dday daykhóe mắt. |
Sau khi tiêm , dùng bông tiêm daday dayho đến khi khô , rồi chườm lạnh bằng khăn đã để lạnh cất trong túi bảo quản sữa để giữ lạnh. |
* Từ tham khảo:
- căn cứ địa
- căn cứ nổi
- căn cứ quân sự
- căn cước
- căn dặn
- căn do