căn cứ quân sự | Vùng được xây dựng những công trình quân sự, dự trữ phương tiện, vật tư, làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh: lập căn cứ quân sự ở nước ngoài. |
Xây dựng trên một căn cứ quân sự cũ , ashram Shitim có đủ sự kín đáo và tách biệt để tránh sự dòm ngó của thế giới bên ngoài. |
Đã cách khá xa khu căn cứ quân sự đồi 24 , họ uể oải đi về phía quận Trung Lương. |
Nguồn tin tiết lộ thêm rằng , một số đặc nhiệm Hổ Syria đã được trao một kỳ nghỉ phép ngắn sau các trận đánh ác liệt để giành lại ccăn cứ quân sựAbu Dhuhour. |
Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Nga Valery Gerasimov đã cáo buộc Mỹ đã đào tạo chính các tay súng từng chiến đấu cho IS , với bằng chứng được đưa ra là vệ tinh và thiết bị bay không người lái của Nga đã ghi nhận được những hình ảnh đào tạo quân sự tại ccăn cứ quân sựcủa Mỹ ở al Tanf , khu vực biên giới phía nam Syria giáp với Iraq và Jordan. |
Cả Pukguksong 2 và 3 được cho là có tầm bắn cho phép Bình Nhưỡng nhắm đến các ccăn cứ quân sựcủa cả Nhật Bản và Mỹ trong khu vực , nhưng chưa có khả năng vươn tới đất liền của Mỹ. |
Tuy nhiên , quan chức Mỹ mới đây khẳng định chuyến thăm này sẽ không diễn ra , ông Trump sẽ thăm một ccăn cứ quân sựcủa Mỹ ở Hàn Quốc thay vì đến khu DMZ. |
* Từ tham khảo:
- căn cước
- căn dặn
- căn do
- căn duyên
- căn để
- căn hộ