căn hộ | dt. Chỗ ở riêng trong một ngôi nhà lớn, bao gồm diện tích ởchính và diện tích phụ (bếp, buồng tắm...): Tôi được phân căn hộ ba buồng o căn hộ khép kín. |
căn hộ | dt Số phòng dành cho một gia đình trong một ngôi nhà tập thể: Mới cưới vợ, được phân phối một căn hộ hai mươi mét vuông. |
Trong mỗi căn hộ là thế giới riêng biệt của họ. |
Yến còn căn hộ một phòng ngủ nào không , Đoan thuê một căn cho thằng em ở Mỹ về tránh dịch. |
Nét mặt ông Nguyễn giãn dần ra :
|
Một người khóa căn hộ lại , rồi bỏ chìa khóa vào túi. |
Cái căn hộ 15 mét vuông trên tầng 3 kê 2 chiếc giường. |
Phần 8 : Những cô gái bao ở Kuching Barry Chong là một người đàn ông trung niên độc thân sống trong mcăn hộ hộ nhỏ xinh xắn ở Pandungan. |
* Từ tham khảo:
- căn khẩu
- căn nguyên
- căn số
- căn số học
- căn thức
- căn thức đồng dạng