căn nguyên | dt. Cội-nguồn. // dt. (B) Gốc-tích, nguồn gốc sự-vật. |
căn nguyên | - dt. (H. căn: gốc rễ; nguyên: nguồn) Nguồn gốc của sự việc: Giả hình nam tử, ai tường căn nguyên (QÂTK). |
căn nguyên | dt. Nguồn gốc, cội nguồn phát sinh: tìm ra căn nguyên của sự việc. |
căn nguyên | dt (H. căn: gốc rễ; nguyên: nguồn) Nguồn gốc của sự việc: Giả hình nam tử, ai tường căn nguyên (QÂTK). |
căn nguyên | dt. Nguồn gốc: Căn-nguyên của Phật-giáo. Căn-nguyên của một lý-thuyết. |
căn nguyên | d. Nguồn gốc. |
căn nguyên | Cỗi nguồn: Cái căn-nguyên việc ấy bởi đâu mà ra? . |
Sân hận là căn nguyên nghiệp ác. |
Mọi người bình thường gặp phải chuyện này chuyện kia , kỳ thực cũng không phải là việc ngẫu nhiên , mà đều là có ccăn nguyênvà kết quả. |
Ngoài thái độ phản ứng , đại bộ phận dư luận vẫn còn đang ngỡ ngàng đi tìm hiểu ccăn nguyêncủa sự việc. |
Bởi ccăn nguyêncủa băng rôn , biểu ngữ chủ yếu xoay quanh vấn đề chất lượng sự bất nhất trong cam kết của chủ đầu tư.". |
Ưa thích là ccăn nguyêncủa phiền não sinh tử , hãy cẩn thận với nó , tinh tấn tu hành , chớ mất bản tâm , sẽ thành chính Đạo. |
Sau khi Edgar Cayce tìm được ccăn nguyên, cậu bé đã có hy vọng được cứu chữa. |
* Từ tham khảo:
- căn số
- căn số học
- căn thức
- căn thức đồng dạng
- căn tính
- căn tố