căn cước | dt. Rễ và gót chơn. // dt. (B) Lý-lịch, gốc-tích, quê-quán: Thẻ căn-cước; căn-cước phạm-nhơn. |
căn cước | - d. 1 Những đặc điểm để nhận rõ được một người gồm họ và tên, ngày và nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về nhân dạng, v.v. (nói tổng quát). 2 Giấy chứng nhận có ghi rõ căn cước, có dán ảnh và lăn tay, do chính quyền cấp. |
căn cước | dt. 1. Những đặc điểm riêng khác về gốc tích, quan hệ thân tộc, đặc điểm nhân dạng của một cá nhân. 2. Giấy chứng nhận ghi rõ căn cước, có dán ảnh, dấu lăn tay, do chính quyền cấp cho các công dân: xuất trình căn cước o công an cấp căn cước. |
căn cước | dt (H. căn: gót chân; cước: cẳng chân.- Nghĩa đen: gót chân và cẳng chân, tức là chỗ đứng vững của con người) Toàn thể đặc điểm trong nhân dạng và trong lí lịch để phân biệt cá nhân này với cá nhân khác: Xét căn cước của một người Thẻ căn cước Giấy ghi những đặc điểm nói trên: Ngày nay thẻ căn cước được thay bằng chứng minh thư. |
căn cước | dt. Ngb. Gốc-gác, tung-tích. // Giấy căn-cước. Thẻ căn-cước. |
căn cước | d. Toàn thể những đặc điểm trong lí lịch và trong nhận dạng dùng làm căn cứ để phân biệt một cá nhân với mọi người khác và để nhận ra khi cần. thẻ căn cước Giấy ghi những đặc điểm nói trên, trong thời Pháp thuộc. |
căn cước | Rễ cây, gót chân. Nghĩa bóng nói gốc-tích: Mỗi người đều có một cái giấy căn-cước. |
Viên cẩm vui vẻ hất hàm cho hai mụ nọ lui ra , rồi truyền một người đội xếp ta dẫn Bính sang sở Liêm phóng để lấy căn cước. |
Hôm mười tám tháng giêng ta , tôi đi tàu An Xương từ Ninh Giang ra Hải Phòng , có đánh rơi cái ví trong đựng một thẻ tùy thân , một giấy căn cước và ít giấy má quan hệ. |
Mạ sẽ chạy cho một tấm căn cước. |
Người đó mang căn cước Nguyễn Viết Lãm. |
Đối chiếu thông tin chủ nhà : tên , ảnh , số chứng minh nhân dân hoặc ccăn cướccông dân trên sổ đỏ có trùng khớp với thông tin trên chứng minh nhân dân hoặc sổ đỏ không. |
Cụ thể , trong lĩnh vực nuôi con nuôi , thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước , hồ sơ của người nhận con nuôi bổ sung lựa chọn nộp bản sao thẻ ccăn cướccông dân bên cạnh chứng minh nhân dân/hộ chiếu của người nhận nuôi con nuôi. |
* Từ tham khảo:
- căn dặn
- căn do
- căn duyên
- căn để
- căn hộ
- căn khẩu