căn dặn | đt. Dặn-dò thật kỹ, khuyên phải làm thế nào thế nào. |
căn dặn | - đgt. Dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận: căn dặn con cái Thầy giáo căn dặn học trò trước khi đi thi. |
căn dặn | đgt. Dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận: căn dặn con cái o Thầy giáo căn dặn học trò trước khi đi thi. |
căn dặn | đgt Dặn dò kĩ lưỡng, ân cần: Mẹ tôi căn dặn lúc ra đi (Tô-hoài). |
căn dặn | đt. Nhắc đi nhắc lại thật kỹ: Còn nhỏ mà đi xa, nên căn dặn cho kỹ. |
căn dặn | đg. Dặn dò kĩ lưỡng, ân cần. |
Ông giáo để mặc Lữ căn dặn bọn người ở trại , ra dấu cho Chinh cùng đi với ông vào thẳng trại trong. |
Đáng lý Lợi ân cần căn dặn : " Cô có cần bất cứ thứ gì , dù là vặt vãnh như cây kim sợi chỉ thì cứ đến tìm tôi ". |
Mà thực ra Lợi đã từng căn dặn An nhiều lần câu ấy. |
Chờ một lúc chưa nghe An nói gì , Huệ tiếp : Trước khi đi , thầy căn dặn mãi là phải tạt qua đây xem nhà có bình thường không. |
Bên ngoài , đột nhiên gió rừng thổi mạnh , chỗ mái nhà dột ông giáo căn dặn Lãng sửa , tranh bị xốc lên , những mụn tranh mục rơi lả tả xuống chỗ Huệ ngồi. |
Nhạc giữ Thận lại trước hiên lợp lá , căn dặn : Tôi cho chú được toàn quyền. |
* Từ tham khảo:
- căn do
- căn duyên
- căn để
- căn hộ
- căn khẩu
- căn nguyên