căn cứ địa | dt. (qs): Nơi có thể đóng quân. |
căn cứ địa | dt. Vùng làm chỗ dựa để tiến hành chiến tranh: bảo vệ căn cứ địa cách mạng. |
căn cứ địa | dt (H. địa: đất) Cơ sở quân sự để phòng thủ và để chuẩn bị tấn công: Thành lập các đội du kích và căn cứ địa du kích (Trg-chinh). |
căn cứ địa | d. Cơ sở quân sự để phòng thủ và để chuẩn bị lực lượng tấn công: Núi rừng Yên Thế là căn cứ địa của Hoàng Hoa Thám. |
Và cứ thế , cứ với độc tấu , Thanh Tịnh như một người du ca , có mặt ở nhiều địa điểm của căn cứ địa Việt Bắc. |
Nếu "chẳng may" lạc bước vào đây , bạn sẽ bị choáng ngợp bởi nhiều món ngon như thịt nướng , nộm bò khô , tào phớ , bánh mì chảo Bánh mì chảo Bánh mì chảo là món ăn quen thuộc của nhiều thế hệ học sinh , sinh viên ở khu Nghĩa Tân Nghĩa Tân được coi là ccăn cứ địacủa các tín đồ bánh mỳ chảo với các quán bánh mỳ chảo "cột điện" , bánh mỳ chảo ở chợ Nghĩa Tân Một suất bánh mỳ chảo chỉ tầm 30 40k ở đây vô cùng đầy đặn , gồm : 1 miếng pate vuông rán cháy cạnh , 1 miếng trứng ốp la lòng đào , 3 4 miếng khoai tây ngọt bùi , xúc xích rán vàng , cà chua , hành tây , bánh mỳ và đặc biệt là nước sốt thơm ngon , làm nên hương vị riêng của từng quán. |
Là tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng ở Việt Bắc , trong cuộc đấu tranh giành độc lập , tự do của dân tộc , Tuyên Quang vùng đất lịch sử , nơi có cơ sở chính trị vững chắc , nhân dân có truyền thống đoàn kết , yêu nước nồng nàn , tuyệt đối trung thành với Ðảng , với cách mạng , đã hai lần vinh dự được chọn làm ccăn cứ địatrung tâm của cách mạng cả nước. |
Lòng dân kiên trung , bất khuất và thế núi , sông hiểm trở đã khiến vùng đất này trở thành ccăn cứ địatuyệt đối an toàn của T.Ư trong suốt chín năm trường kỳ chống thực dân Pháp xâm lược. |
Với việc chú trọng xây dựng và thường xuyên được củng cố , ccăn cứ địaTuyên Quang trở thành an toàn khu vững chắc của cách mạng Việt Nam. |
Ở vị trí trung tâm ccăn cứ địaViệt Bắc , là cầu nối giữa vùng trung du , đồng bằng Bắc Bộ với biên giới Việt Trung , Tuyên Quang nằm trong mặt trận Sông Lô đường số 2 , là mục tiêu chiếm đóng , càn quét chủ yếu của gọng kìm phía tây Việt Bắc của quân Pháp. |
* Từ tham khảo:
- căn cứ nổi
- căn cứ quân sự
- căn cước
- căn dặn
- căn do
- căn duyên