danh số | dt. (t): Con số có đồ vật kèm theo: 10m. vải, số 10 là một danh-số. |
danh số | dt. Số có kèm theo tên của đơn vị đo đại lượng được khảo sát. |
danh số | dt (H. số: con số) Đại lượng biểu thị bằng một số có kèm theo tên đơn vị: Mười lít, bốn quyển sách là những danh số. |
danh số | dt. Số chỉ tên một vật gì: 10 là số, 10 thước là danh-số. |
danh số | (toán) d. Số có kèm theo tên vật. |
Tháng 2 , Trương Phụ nhà Minh ra lệnh xét duyệt danh số thổ quân , lấy một phần ba số hộ khẩu chia về c1c vệ , sở. |
Tiếp theo , crossover đô thị EcoSport vẫn giữ được phong độ tốt với mức tiêu thụ 400 xe trong tháng 11 , tăng 5% so với cùng kỳ năm 2017 , ddanh sốcộng dồn của EcoSport là 4.221 xe. |
Về vấn đề số điện thoại khách hàng bị đưa lên mạng , người đại diện Uber Việt Nam cho biết trong thời gian tới sẽ thêm tính năng ẩn ddanh sốđiện thoại của cả hành khách và đối tác để bảo vệ thông tin cá nhân của cả hai bên , nhằm ngăn chặn trường hợp tương tự xảy ra. |
* Từ tham khảo:
- danh sư
- danh tác
- danh tài
- danh tánh
- danh thắng
- danh thần