danh sư | dt. Ông thầy nổi tiếng (thầy thuốc, thầy dạy học, thầy nghề võ). |
danh sư | dt. Thầy dạy học hoặc thầy thuốc nổi tiếng: tìm đến các danh sư xin được thụ giáo. |
danh sư | dt (H. sư: thầy) Thầy giáo hay thầy lang nổi tiếng: Cụ lang này là một danh sư nổi tiếng (ĐThMai). |
danh sư | dt. Ông thầy có tiếng. |
danh sư | d. Thầy giáo, thầy thuốc giỏi có tiếng. |
danh sư | Ông thầy có tiếng. |
Theo đó , khi được hỏi trong thời điểm đỉnh cao sự nghiệp diễn viên giữa Chân Tử Đan (Donnie Yen) và Thành Long (Jackie Chan) , võ sĩ nào giỏi nhất , Từ đã ngay lập tức chọn Chân Tử Đan , ngôi sao bộ phim nổi tiếng Ip Man (Diệp Vấn) nói về ddanh sưvõ phái Vịnh Xuân quyền. |
Cả chục võ sĩ vây đánh , tay đều tê bại , lại có các ddanh sưvề kiếm kích cùng thử tài , Đổng tay không cướp khí giới , chân đạp chân , người thách đấu toàn thân tê cứng... |
Theo bài minh khắc trên bia mộ của Đổng Hải Xuyên khi ông mất , thì cả chục võ sĩ vây đánh , tay đều tê bại , lại có các ddanh sưvề kiếm kích cùng thử tài , Đổng tay không cướp khí giới , chân đạp chân , người thách đấu toàn thân tê cứng , và Đổng thường đi chơi cõi ngoài , cho một số người cầm khí giới sắc bén xúm vào vây đánh , tiên sinh bốn mặt chống cự nhanh như gió cuốn. |
* Từ tham khảo:
- danh tài
- danh tánh
- danh thắng
- danh thần
- danh thiếp
- danh thiếp ngoại giao