danh thiếp | dt. Tấm giấy nhỏ có biên tên họ, chức-phận hay nghề-nghiệp và chỗ ở. |
danh thiếp | - d. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch. |
danh thiếp | dt. Thiếp nhỏ ghi tên, chức vụ, địa chỉ dùng để liên hệ, giao dịch với nhau: trao danh thiếp cho nhau. |
danh thiếp | dt (H. thiếp: chữ viết trên lụa) Tấm giấy ghi họ, tên, nghề nghiệp, địa chỉ của một người để dùng trong việc giao thiệp: Bây giờ có những danh thiếp in rất đẹp. |
danh thiếp | dt. Thiệp có đề tên. |
danh thiếp | d. Cg. Thiếp danh. Tấm giấy có in tên họ chức vụ của một người. |
danh thiếp | Thiếp đề tên. |
Cô làm ơn lấy hộ tôi một cái danh thiếp... Ở ngăn kia. |
Trước khi trao danh thiếp cho Chương , Tuyết tò mò nhận thấy mấy hàng chữ : Nguyễn Văn Chương Giáo sư trường Bảo Hộ. |
Đường Quan Thánh Chương đưa danh thiếp cho người lính cảnh sát : Tên và chỗ ở của tôi đây. |
Người lính cảnh sát bỏ tấm danh thiếp vào túi rồi lên xe đi thẳng. |
Chàng lại mở ví đưa cho Mai một cái danh thiếp mà nói rằng : Chỗ ở của tôi đấy , khi nào cần đến tôi giúp điều gì , cứ đến đó hay viết thư về đó. |
Lộc sang toa hạng tư đã lâu , mà Mai còn ngồi yên không động đậy , tay cầm mấy cái giấy bạc và cái danh thiếp. |
* Từ tham khảo:
- danh thủ
- danh tiếng
- danh tiết
- danh từ
- danh từ chung
- danh từ khoa học